Ảnh sản phẩm
[tomtat]
Máy đo nhiệt lượng IKA C 3000
isoperibol
Hãng IKA, Đức
Xuất xứ: Đức
Thiết bị phân tích nhiệt luợng của IKA cung cấp
kết quả phân tích với độ chính xác và độ lặp laị kết quả cao. Có chức năng tính
toán giá trị nhiệt thực theo các tiêu chuẩn quốc tế ISO 1928, ASTM D4809, ASTM
D5865, ASTM 240 và GB T213. Thiết bị chuyên dùng cho việc phân tích trong các
nhà máy nhiệt điện, nhà máy sản xuất xi măng, nơi kết quả phân tích cần phải đảm
bảo độ chính xác cao[/tomtat]
[mota]
Máy đo nhiệt lượng IKA C 3000
isoperibol
Hãng IKA, Đức
Xuất xứ: Đức
Thiết
bị phân tích nhiệt luợng của IKA cung cấp kết quả phân tích với độ chính xác và
độ lặp laị kết quả cao. Có chức năng tính toán giá trị nhiệt thực theo các tiêu
chuẩn quốc tế ISO 1928, ASTM D4809, ASTM D5865, ASTM 240 và GB T213. Thiết bị
chuyên dùng cho việc phân tích trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy sản xuất
xi măng, nơi kết quả phân tích cần phải đảm bảo độ chính xác cao.
Thiết
bị dễ dàng vận hành qua màn hình cảm ứng trên bề mặt máy hoặc có thể sử dụng
chuột máy tính thao tác trực tiếp trên máy.
Cho
mỗi chế độ làm việc, có hai nhiệt độ bắt đầu đo để phù hợp với điều kiện thực tế
phòng thí nghiệm và yêu cầu của các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau.
Số
lần đo trong mỗi giờ chế độ isoperibol: 4
Số
lần đo trong mỗi giờ chế độ dynamic: 6
Độ
lặp lại kết quả chế độ isoperibol: 0.05 %
Độ
lặp lại kết quả chế độ dynamic: 0.15%
Lớp
nước áo bao phủ hoàn toàn buồng đốt cho kết quả chính xác.
Hệ
thống bao gồm 6 sensor nhiệt độ nhằm kiểm soát chính xác các yếu tố nhiệt độ
bên trong và bên ngoài buồng đốt, đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và kết quả
phân tích có độ chính xác cao.
Buồng
đo có thiết kế vòng cầu ở phần đỉnh cho độ ổn định áp suất cao nhất và khả năng
dẫn nhiệt cao nhất, sau khi hoàn tất phép đo, buồng đo có thể được tháo rời dễ
dàng để nghiên cứu kết quả đốt và làm vệ sinh buồng đốt.
Buồng
đốt có chứng chỉ CE.
Có
khả năng kết nối Ethernet cho máy in.
Cổng
RS 232 để kết nối với cân hoặc phần mềm điều khiển trên máy tính
Thẻ
SD cho việc cập nhật phần mềm hoặc quản lý dữ liệu phân tích, trích xuất dữ liệu
sang máy vi tính cho công tác quản lý chất lượng.
Công
tác chuẩn bị mấu dễ dàng không cần thêm bất cứ chân đế nào khác, vì các điện cực
và bộ phân giữ chén mẫu có thể úp ngược cho thao tác chuẩn bị mẫu.
Các
thông số kỹ thuật quan trọng:
Khoảng
đo: 40000 J
Chế
đô đo dynamic ở 22°C: có
Chế
độ đo isoperibol ở 22°C: có
Chế
độ đo dynamic ở 30°C: có
Chế
độ đo isoperibol ở 30°C: có
Số
lần đo mỗi giờ ở chế độ dynamic: 6
Số
lần đo mỗi giờ chế độ isoperibol: 4
Độ
lặp lại chế độ dynamic (1g benzoic acid NBS39i) : 0.15 %RSD
Độ
lặp lại chế độ isoperibol (1g benzoic acid NBS39i) : 0.05 %RSD
Màn
hình cảm ứng điều khiển: có
Nhiệt
độ làm việc thấp nhất: 22oC
Nhiệt
độ làm việc cao nhất: 30oC
Độ
phân giải nhiệt độ đo: 0.0001 K
Nhiệt
độ dòng làm lạnh thấp nhất: 12oC
Nhiệt
độ dòng làm lạnh cao nhất: 27 oC
Áp
suât dòng làm lạnh cho phép: 1.5 bar
Dòng
làm lạnh: nước máy
Kiểu
làm lạnh: dòng tự động liên tục
Hệ
thống làm lạnh: Chiller RC 2 basic
Tốc
độ dòng làm lạnh: 60 lít/giờ - 70 lít/giờ
Áp
suất oxy tối đa: 40 bar
Bơm
oxy tự động
Phân
tích theo tiêu chuẩn ASTM D240: có
Phân
tích theo tiêu chuẩn ASTM D4809: có
Phân
tích theo tiêu chuẩn ASTM D5865: có
Phân
tích theo tiêu chuẩn ISO 1928: có
Phân
tích theo tiêu chuẩ GB T213: có
Kích
thước: rộng 500mm, sâu 450mm, cao 425mm
Khối
lượng: 29kg
Nhiệt
độ môi trường cho phép: 20 – 30 oC
Độ
ẩm môi trường cho phép: 80%
Chuẩn
bảo vệ theo DIN EN 60529: IP 20
Điện
thế: 220 – 240 V
Tần
số: 50/60 Hz
Điện năng đầu vào: 1700 W
Nguồn cấp: IKA
[/mota]